Tổng hợp chi tiết các tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Sửu:
Tân Sửu:
Tuổi của Gia chủ: Tân Sửu
Năm sinh : 1961, 2021
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Năm xông nhà: Năm 2021 Tân Sửu
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Tân Sửu năm Tân Sửu 2021:
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 12/12 điểm
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 12/12 điểm
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 10/12 điểm
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm
Các tuổi kỵ xông nhà với gia chủ tuổi Tân Sửu: Giáp Dần (Sinh năm 1974), Giáp Thân (Sinh năm 1944), Ất Mão (Sinh năm 1975), Đinh Sửu (Sinh năm 1997), Đinh Mùi (Sinh năm 1967)
Quý Sửu:
Tuổi của Gia chủ: Quý Sửu
Năm sinh : 191, 1973
Mệnh: Tang Đố Mộc
Năm xông nhà: Năm 2021 Tân Sửu
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Quý Sửu năm Tân Sửu 2021:
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 10/12 điểm
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm
Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu – Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 7/12 điểm
Năm 1945 (Tuổi Ất Dậu – Tuyền Trung Thủy) - 7/12 điểm
Các tuổi kỵ xông nhà với gia chủ tuổi Quý Sửu: Nhâm Ngọ (Sinh năm 2002), Quý Mùi (Sinh năm 1943), Đinh Sửu (Sinh năm 1997), Đinh Mùi (Sinh năm 1967), Đinh Hợi (Sinh năm 1947)
Kỷ Sửu:
Tuổi của Gia chủ: Kỷ Sửu
Năm sinh : 1949, 2009
Mệnh: Tích Lịch Hỏa
Năm xông nhà: Năm 2021 Tân Sửu
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Kỷ Sửu năm Tân Sửu 2021:
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm
Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ – Sa Trung Thổ) - 9/12 điểm
Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 9/12 điểm
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm
Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu – Thạch Lựu Mộc) - 9/12 điểm
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 7/12 điểm
Các tuổi kỵ xông nhà với gia chủ tuổi Kỷ Sửu: Nhâm Tuất (Sinh năm 1982), Quý Hợi (Sinh năm 1983), Ất Mùi (Sinh năm 1955), Ất Mão (Sinh năm 1975), Đinh Mùi (Sinh năm 1967)
Ất Sửu:
Tuổi của Gia chủ: Ất Sửu
Năm sinh : 1925, 1985
Mệnh: Hải Trung Kim
Năm xông nhà: Năm 2021 Tân Sửu
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Ất Sửu năm Tân Sửu 2021
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 10/12 điểm
Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ – Sa Trung Thổ) - 9/12 điểm
Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm
Năm 1976 (Tuổi Bính Thìn – Sa Trung Thổ) - 7/12 điểm
Các tuổi kỵ xông nhà với gia chủ tuổi Ất Sửu: Quý Mùi (Sinh năm 2003), Mậu Thìn (Sinh năm 1988), Mậu Tuất (Sinh năm 1958), Kỷ Hợi (Sinh năm 1959), Tân Mão (Sinh năm 1951).
Đinh Sửu:
Tuổi của Gia chủ: Đinh Sửu
Năm sinh : 1937, 1997
Mệnh: Giản Hạ Thủy
Năm xông nhà: Năm 2021 Tân Sửu
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Đinh Sửu năm Tân Sửu 2021:
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 8/12 điểm
Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân – Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm
Năm 1945 (Tuổi Ất Dậu – Tuyền Trung Thủy) - 7/12 điểm.
Các tuổi kỵ xông nhà với gia chủ tuổi Đinh Sửu: Nhâm Tuất (Sinh năm 1982),Quý Hợi (Sinh năm 1983),Ất Mùi (Sinh năm 1955),Ất Mão (Sinh năm 1975), Đinh Mùi (Sinh năm 1967).